Biểu mẫu báo cáo
Cập nhật lúc: 14:39 23/05/2018
BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Theo Quy định tại Công văn số: 247/TB-KCN, ngày 23/8/2016 của Ban Quản lý các KCN tỉnh)
STT |
Tên biểu mẫu |
Ngày báo cáo |
Tệp đính kèm |
I |
Lĩnh vực doanh nghiệp sản xuất kinh doanh |
||
1 |
Báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh hàng quý. |
Trước ngày 12 của tháng đầu quý (sau quý tiếp theo) |
|
2 |
Báo cáo tài chính |
Chậm nhất vào ngày 31/3 năm sau |
|
3 |
Báo cáo tình hình xuất khẩu của doanh nghiệp |
Trước ngày 12 của tháng đầu quý sau |
|
4 |
Báo cáo tình hình nhập khẩu của doanh nghiệp |
Trước ngày 12 của tháng đầu quý sau |
|
II |
Lĩnh vực lao động |
||
5 |
Khai trình việc sử dụng lao động khi bắt đầu hoạt động |
Trong thời hạn 30 ngày, kề từ ngày dự án bắt đầu hoạt động |
Theo mẫu 05 Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH |
6 |
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động |
- Báo cáo 6 tháng trước ngày 25 tháng 5; - Báo cáo năm trước ngày 25 tháng 11. |
Theo mẫu 07 Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH |
7 |
Báo cáo tình hình lao động, tranh chấp lao động và đời sống của người lao động: |
- báo cáo 6 tháng trước ngày 15 tháng 7; - Báo cáo năm trước ngày 15 tháng 1 năm sau. |
Theo mẫu DN-03 ban hành kèm theo Công văn số 685/LĐTBXH-LĐTL |
III |
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường |
||
1 |
Lập kế hoạch quản lý môi trường |
Sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt |
|
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường |
Trước khi dự án đi vào vận hành chính thức |
|
3 |
Báo cáo tình hình phát sinh và quản lý chất thải nguy hại |
Khi dự án đi vào vận hành chính thức và có phát sinh chất thải nguy hại |
Phụ lục 4, mẫu A, báo cáo quản lý chất thải nguy hại theo Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT |
4 |
Báo cáo quan trắc, giám sát môi trường tại doanh nghiệp: |
|
Báo cáo theo nội dung báo cáo ĐTM được phê duyệt hoặc theo nội dung kế họach bảo vệ môi trường được xác nhận. |
IV |
Lĩnh vực Đầu tư |
||
1 |
Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án đầu tư |
||
1.1 |
Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công đối với dự án đầu tư |
Trước khi khởi công dự án |
|
1.2 |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư |
6 tháng sau khi khởi công dự án |
|
1.3 |
Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư. |
Khi dự án hoàn thành |
|
1.4 |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ 6 tháng, cả năm trong giai đoạn khai thác vận hành. |
Trước ngày 15 tháng 6 và 15 tháng 12 hàng năm. |
|
2 |
Báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện dự án đầu tư. |
||
2.1 |
Báo cáo tháng về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
Trước ngày 12 của tháng sau tháng báo cáo |
|
2.2 |
Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
Trước ngày 12 của tháng đầu quý sau quý báo cáo. |
|
2.3 |
Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
Trước ngày 31/3 năm sau của năm báo cáo |